_

Sự kiện hot

Tin tức
Trang chủ Hướng dẫn Hướng dẫn nhập môn phái Tàng Kiếm

Hướng dẫn nhập môn phái Tàng Kiếm

(Dưới đây là bài viết hướng dẫn từ người chơi – chỉ có công dụng tham khảo)

Định Vị Môn Phái

  • Tàng Kiếm là môn phái gây sát thương cận chiến, có bộ kỹ năng gây sát thương cực lớn, đồng thời có khống chế và khả năng miễn khống chế, khi so với các môn phái đều không hề thua kém.

    • Hướng dẫn này sẽ giải thích ngắn gọn từ góc độ sau:
      • Định Vị Môn Phái
      • Kỹ Năng
      • Tẩy Luyện Trang Bị
      • Đồng Hành
      • Tổ Hợp Bí Kíp

Kiến Nghị Kỹ Năng

  • Phân loại theo thứ tự bảng kỹ năng từ trái qua phải, các loại kỹ năng bao gồm:
    • Kỹ năng: Loại kỹ năng có 2 kỳ huyệt
    • Bị động: Kỹ năng bị động
    • Bổ trợ: là kỹ năng bổ trợ cho 4 kỹ năng chính
    • Đánh thường
  • Chiến đấu PVE
  • Ưu tiên sát thương, phạm vi rộng, ko cần khống chế và phòng thủ
  • Lựa chọn kỹ năng theo thứ tự kỳ huyệt 2>1>1>1
  • Cộng Điểm theo thứ tự ưu tiên kỹ năng:
  • 4>1>3>2>đánh thường>bổ trợ 4>bổ trợ 3> bổ trợ 1. (Còn lại có thể cộng tùy ý vào kỹ năng bị động)
  • Chiến đấu PVP
  • Ưu tiên kỹ năng chủ động, kỹ năng dịch chuyển, khả năng kiểm soát, đồng thời đảm bảo phòng thủ và đảm bảo mạng sống

  • PVP quy mô nhỏ (ưu tiên sát thương đơn mục tiêu – khống chế)
    • Lựa chọn kỹ năng theo thứ tự từ trái qua phải theo thứ tự kỳ huyệt: 1,1,1,1
  • PVP quy mô lớn (ưu tiên sinh tồn)
    • Lựa chọn kỹ năng theo thứ tự từ trái qua phải theo thứ tự kỳ huyệt: 2,2,1,2
    • Thứ tự cộng điểm ưu tiên áp dụng chung cho PVP: Kỹ năng (4>3>1>2) > Bị động 2 > Bổ trợ (3>4>2).
    • Bộ combo trong pk thứ tự ra chiêu: 3 > 1 >4 >2
    • Bộ combo này thông qua kỹ năng 3 ở rìa pháp trận trước tiên khống chế đối phương, sau đó dùng kỹ năng 1 tiếp cận đối phương và thêm hiệu ứng phá giáp, tiếp theo là kỹ năng 4, Lúc này đối phương giải khống thì dùng 2 kỹ năng đột tiến tiếp tục truy kích, hoặc là dùng kỹ năng 2 để tháo chạy.

Tẩy Luyện Trang Bị

  • Trang bị có thể được chia thành bốn loại: vũ khí, y phục, phòng cụ (bốn món bên trái) và trang sức (bốn món bên phải).
  • Vũ khí: Cần đặc biệt ưu tiên: tấn công, hút máu, bỏ qua kháng tất cả, ưu tiên tiếp theo là: Sức mạnh, bạo kích, sát thương bạo kích, linh hoạt;
  • Y Phục: Chọn các thuộc tính phòng thủ
  • Phòng Cụ: Nón, Hộ uyển, Đai, Giày.
  • Trang Sức: Dây chuyền, Nhẫn, Hộ thân phù, Ngọc bội.
  • Thuộc tính phòng cụ và trang sức cơ bản tương tự ưu tiên các thuộc tính công kích như: Sức mạnh, bạo thương, bạo kích, linh hoạt…

Kiến Nghị Binh Phách

Kiến nghị Binh Phách Lv59

  Binh Phách Binh Phách
Vũ Khí Hy Các Chủ (Tấn Công + Bạo thương)*3 Lý Hiển Trung (Hút sinh lực)*1
Nón Hy Các Chủ (Linh Hoạt + Bỏ qua kháng tính)*3 Lý Hiển Trung (Triệt tiêu sát thương)*1
Dây Chuyền Dương Thiết Tâm (Bạo Kích + Né tránh)*3 Lý Hiển Trung (Tăng sát thương)*1
Áo Dương Thiết Tâm (Sinh khí + Né tránh)*3 Lý Hiển Trung (Phản đòn sát thương)*1
Hộ Uyển Dương Thiết Tâm (Tấn công + Né tránh)*4 /
Nhẫn Hy Các Chủ (Tấn công + Sinh lực)*4
Ngọc Bội Hy Các Chủ (Bỏ qua kháng tính + Sinh khí)
Đai Ân Đồng (Tấn công + Sinh khí)*4
Hộ Phù Hy Các Chủ (Sức mạnh + Miễn Thương Bạo Kích)*4
Giày Ân Đồng (Linh Hoạt + Miễn Thương Bạo Kích)*4

Kiến nghị Binh Phách Lv69

  Binh Phách Binh Phách
Vũ Khí Lãnh Khởi (Sức Mạnh + Bạo kích)*3 Lý Hiển Trung (Hút sinh lực)*1
Nón Bạch Thu Lâm (Tinh chuẩn + Bạo kích)*3 Lý Hiển Trung (Triệt tiêu sát thương)*1
Dây Chuyền Ứng Huyền Cơ (Miễn Thương Bạo Kích + Sức mạnh)*3 Lý Hiển Trung (Tăng sát thương)*1
Áo Ứng Huyền Cơ (Sinh khí + Kháng Bạo)*3 Lý Hiển Trung (Phản đòn sát thương)*1
Hộ Uyển Ứng Huyền Cơ (Tinh chuẩn + Tấn công)*4 /
Nhẫn Ứng Huyền Cơ (Tấn công + Kháng bạo)*4
Ngọc Bội Lãnh Khởi (Bỏ qua kháng tính + Kháng bạo)*4
Đai Bạch Thu Lâm (Sức mạnh + Tinh Chuẩn)*4
Hộ Phù Lãnh Khởi (Sinh Khí + Bỏ qua kháng tính)*4
Giày Lãnh Khởi (Bỏ qua kháng tất cả + Linh hoạt)*4

Kiến Nghị Đồng Hành

  • Đồng hành cam (siêu): Dương Ảnh Phong (sức mạnh, bỏ qua kháng tất cả); Hoàn Nhan Lương (tấn công, bạo thương); Long Ngũ Công Tử (sức mạnh, chính xác); Tiểu Ngãi (kháng tất cả, bạo thương), Lãnh Khải (hút máu, sinh lực, kháng hỏa)

  • Đồng hành tím (tuyệt): Ân Đồng (tấn công, nhanh nhẹn); Huyền Triệu (bạo kích, sinh khí); Lăng Chỉ (linh hoạt, kháng bạo); Tiểu Sư Muội (bạo thương, né tránh)

Tổ Hợp Bí Kíp

  • Tàng Kiếm là môn phái theo đuổi sát thương, bí kíp chính chỉ cân nhắc bí kíp loại công kích, có thể lựa chọn [Thái Huyền Kinh] hoặc [Lục Dương Chưởng].
  • Trước mắt người viết đề nghị lấy [Thái Huyền Kinh] làm bí kíp chủ, tổ hợp bí kíp có thể lựa chọn (Bá Vương Công Đỉnh, Trong Nhu Có Cương).

  • Tổ hợp bí kíp: Tổ hợp đề cử theo thứ tự ưu tiên là Trong Nhu Có Cương > Nội Tức Dâng Trào > Bá Vương Công Đỉnh.
  • [Trong Nhu Có Cương]: Tổ hợp bên trong bên ngoài, đề nghị phối hợp: Thái Huyền Kinh (chính), Tử Hà Thần Công, Lục Dương Chưởng;
  • [Nội Tức Dâng Trào]: Lạc Anh Chưởng (chính), Tử Hà Thần Công, Lục Dương Chưởng;
  • [Bá Vương Công Đỉnh]: Thái Huyền Kinh (chính), Lăng Ba Vi Bộ, Lục Dương Chưởng.

  • Nhìn chung, Tàng Kiếm là nhân vật đầu tiên có thể bộc phát chuyển đổi vũ khí, trong phiên bản hiện tại đối đầu với hầu hết các môn phái đều có khả năng chiến thắng. Việc chuyển đổi khinh kiếm và trọng kiếm cũng làm cho giới hạn hoạt động của Tàng Kiếm trở nên linh hoạt và đa dạng, có thể làm cho người chơi có trải nghiệm chơi game hoàn toàn khác với môn phái trước kia.